vi-VNen-US
Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành


 

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng được hướng dẫn bởi Mục 5 Chương II Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 05 năm 2015:

Mục 5

TRÌNH TỰ THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH XÂY DỰNG

Điều 25. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

1. Cơ quan trình thẩm định và phê duyệt:

a) Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm của mình tổ chức lập và thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.

b) Cơ quan tổ chức lập quy hoạch xây dựng có trách nhiệm trình thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân các cấp.

2. Lấy ý kiến thống nhất với cơ quan quản lý nhà nước về đồ án quy hoạch xây dựng trong quá trình thẩm định:

a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng trước khi phê duyệt đối với các đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù; các đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù có quy mô trên 200 ha.

b) Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trước khi phê duyệt đối với các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của mình phê duyệt.

3. Trong quá trình thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, cơ quan thẩm định có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp, các hội chuyên ngành và của các chuyên gia có liên quan.

4. Kết quả thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng sẽ được cơ quan thẩm định gửi bằng văn bản đến cơ quan tổ chức lập quy hoạch xây dựng để làm cơ sở hoàn chỉnh nội dung nhiệm vụ và đồ án trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 26. Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

1. Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng:

a) Đối với quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh, vùng tỉnh, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 20 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Đối với quy hoạch xây dựng các vùng khác, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 20 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 15 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

2. Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù:

a) Đối với quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 20 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 15 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Đối với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 15 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 10 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

3. Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn:

a) Đối với quy hoạch chung xây dựng xã, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 15 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 10 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 20 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Đối với quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 15 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 10 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Điều 27. Hồ sơ trình thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

1. Hồ sơ trình thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng gồm: Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt; thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.

2. Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt và hồ sơ lấy ý kiến thống nhất nội dung đồ án quy hoạch xây dựng gồm: Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án; thuyết minh tổng hợp bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ; quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định phê duyệt đồ án; bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng; đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.

3. Hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng phải được cơ quan thẩm định quy hoạch xây dựng đóng dấu xác nhận sau khi có quyết định phê duyệt.

4. Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng và đĩa CD sao lưu toàn bộ hồ sơ đã duyệt phải được gửi về cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng, Bộ Xây dựng để lưu giữ.

5. Bộ Xây dựng hướng dẫn cụ thể về cách thể hiện và quy định về các loại hồ sơ nhiệm vụ, hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng.

 

 

Collapse VĂN BẢN THÔNG TIN CHƯƠNG MỤC - LUẬT XÂY DỰNGVĂN BẢN THÔNG TIN CHƯƠNG MỤC - LUẬT XÂY DỰNG
Hướng dẫn chi tiết Mục 5 Chương II Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương VII Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi, bổ sung mục 1 Chương III Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi tên mục 4 Chương II Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi bổ sung tên Mục 3 Chương II
Điều luật hướng dẫn mục 4 Chương III Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương II Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 2 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 1 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 3 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung nội dung TT 03/2016/TT-BXD
Phụ lục 1 TT 03-2016-TT-BXD
Phụ lục 2 Thông tư 03-2016-TT-BXD
Phụ lục 3 Thông tư 03-2016-TT-BXD
Điều luật hướng dẫn Chương VIII Luật số 50/2014/QH13
Nội dung Chương II Nghị định 37/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương VI Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Nội dung Chương VI Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 2 Chương VII Luật xây dựng số 50/2014/QH13
Nội dung Chương IV Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Nội dung quy định tại Chương IV Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Điều luật sửa đổi mục 3 Chương II Luật Xây dựng 2014
Điều luật sửa đổi Mục 4 Chương II Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Mục 5 Chương II Luật Xây dựng 2014
Nội dung Chương IV Nghị định 44/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương IV Nghị định 44/2015/NĐ-CP
Nội dung Mục 1 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 1 Chương IV Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Mục 2 Chương IV Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Chương V Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương III Luật xây dựng 2014
Nội dung Chương VI Nghị định 46/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 3 Chương VI Luật xây dựng 2014
Nội dung Chương V Nghị định 46/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương II Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Nội dung Chương II Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung Thông tư 26/2016/TT-BXD
Điều luật thay thế Phụ lục V Thông tư 26/2016/TT-BXD
Điều luật bổ sung mục 2 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bãi bỏ Phụ lục I Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung mục 1 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung mục 3 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 1 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 4 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bãi bỏ Chương II Nghị định 24a/2016/NĐ-CP