vi-VNen-US
Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành


 

Điền kiện cấp và hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trong các trường hợp đặc biệt được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 40, Khoản 2 đến Khoản 6 Điều 41 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015:

Điều 40. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng
...
2. Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong đô thị tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không yêu cầu lập quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì giấy phép quy hoạch xây dựng hoặc thông tin quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.

Điều 41. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng

2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng:

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu quy định của Bộ Xây dựng;

b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định;

d) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu quy định của Bộ Xây dựng;

b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định;

d) Các tài liệu khác theo quy định của hiệp định hoặc điều ước quốc tế đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.

4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn như quy định đối với từng loại công trình, nhà ở riêng lẻ quy định tại Khoản 1 Điều này.

5. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép theo giai đoạn:

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

b) Bản sao một trong những giấy tờ hợp pháp về đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bản vẽ thiết kế xây dựng theo quy định, văn bản thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo từng giai đoạn (nếu có);

d) Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với công trình quy định phải lập dự án.

6. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án:

a) Tài liệu quy định tại các Điểm a, b, c và đ Khoản 2 Điều 95 của Luật Xây dựng năm 2014;

b) Bản vẽ thiết kế của từng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng, văn bản thẩm định thiết kế đối với công trình có yêu cầu do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.”

 

- Cấp giấy phép xây dựng được hướng dẫn bởi Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016.

 

Collapse VĂN BẢN THÔNG TIN CHƯƠNG MỤC - LUẬT XÂY DỰNGVĂN BẢN THÔNG TIN CHƯƠNG MỤC - LUẬT XÂY DỰNG
Hướng dẫn chi tiết Mục 5 Chương II Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương VII Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi, bổ sung mục 1 Chương III Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi tên mục 4 Chương II Luật xây dựng
Điều luật sửa đổi bổ sung tên Mục 3 Chương II
Điều luật hướng dẫn mục 4 Chương III Luật xây dựng
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương II Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 2 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 1 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung Mục 3 Chương IV Luật xây dựng
Điều luật bổ sung nội dung TT 03/2016/TT-BXD
Phụ lục 1 TT 03-2016-TT-BXD
Phụ lục 2 Thông tư 03-2016-TT-BXD
Phụ lục 3 Thông tư 03-2016-TT-BXD
Điều luật hướng dẫn Chương VIII Luật số 50/2014/QH13
Nội dung Chương II Nghị định 37/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương VI Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Nội dung Chương VI Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 2 Chương VII Luật xây dựng số 50/2014/QH13
Nội dung Chương IV Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Nội dung quy định tại Chương IV Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Điều luật sửa đổi mục 3 Chương II Luật Xây dựng 2014
Điều luật sửa đổi Mục 4 Chương II Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Mục 5 Chương II Luật Xây dựng 2014
Nội dung Chương IV Nghị định 44/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương IV Nghị định 44/2015/NĐ-CP
Nội dung Mục 1 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 1 Chương IV Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Mục 2 Chương IV Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn Chương V Luật Xây dựng 2014
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương III Luật xây dựng 2014
Nội dung Chương VI Nghị định 46/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 3 Chương VI Luật xây dựng 2014
Nội dung Chương V Nghị định 46/2015/NĐ-CP
Nội dung Chương II Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Nội dung Chương II Nghị định 32/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung Thông tư 26/2016/TT-BXD
Điều luật thay thế Phụ lục V Thông tư 26/2016/TT-BXD
Điều luật bổ sung mục 2 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bãi bỏ Phụ lục I Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung mục 1 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bổ sung mục 3 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 1 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn mục 2 Chương II Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 1 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Mục 4 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật hướng dẫn Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Điều luật bãi bỏ Chương II Nghị định 24a/2016/NĐ-CP