vi-VNen-US
Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành
Quyết định 1158/QĐ-NHNN | Ban hành: 29/05/2018  |  Hiệu lực: 29/05/2018  |  Trạng thái: Còn hiệu lực


 
tusachluat.vn

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

 

Số: 1158/QĐ-NHNN

 

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

______________________

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc áp dụng cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi là tổ chức tín dụng) như sau:

1. Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các loại tiền gửi bằng đồng Việt Nam và tiền gửi bằng ngoại tệ là 0%.

2. Ngân hàng chính sách: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo quy định của Chính phủ.

3. Các tổ chức tín dụng quy định tại các khoản 1 và 2 Điều này trong trường hợp được áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 0% đối với tất cả các loại tiền gửi không phải báo cáo Ngân hàng nhà nước về số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc theo quy định về dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng.

4. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Hợp tác xã áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc tương ứng với từng loại tiền gửi như sau:

a) Tiền gửi bằng đồng Việt Nam không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng là 3% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

b) Tiền gửi bằng đồng Việt Nam kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 1% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

c) Tiền gửi bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng ở nước ngoài là 1 % trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

d) Tiền gửi bằng ngoại tệ phải tính dự trữ bắt buộc khác không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng là 7% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

e) Tiền gửi bằng ngoại tệ phải tính dự trữ bắt buộc khác kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 5% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc.

5. Tổ chức tín dụng khác (ngoài tổ chức tín dụng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều này) áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc tương ứng với từng loại tiền gửi như sau:

a) Tiền gửi bằng đồng Việt Nam không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng là 3% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

b) Tiền gửi bằng đồng Việt Nam kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 1% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

c) Tiền gửi bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng ở nước ngoài là 1% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

d) Tiền gửi bằng ngoại tệ phải tính dự trữ bắt buộc khác không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng là 8% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc;

e) Tiền gửi bằng ngoại tệ phải tính dự trữ bắt buộc khác kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 6% trên tổng số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ duy trì dự trữ bắt buộc tháng 6 năm 2018 và thay thế các Quyết định số 379/QĐ-NHNN ngày 24/02/2009, số 1925/QĐ-NHNN ngày 26/8/2011 và số 1972/QĐ-NHNN ngày 31/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Lưu: VP, Vụ CSTT(2).

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Nguyễn Thị Hồng

 

 

Collapse Luật Ngân hàng Nhà nước Việt NamLuật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Collapse Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam 2010Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam 2010
Expand 1. Luật1. Luật
Expand Chế độ giao nhận, bảo quản tiền mặt, tài sản quýChế độ giao nhận, bảo quản tiền mặt, tài sản quý
Expand Chế độ tài chính của NHNNChế độ tài chính của NHNN
Expand Chế độ điều hòa tiền mặt lưu thông của NHNNChế độ điều hòa tiền mặt lưu thông của NHNN
Expand Các loại lãi suất do NHNN quy địnhCác loại lãi suất do NHNN quy định
Expand Cơ cấu tổ chức hoạt động của NHNNCơ cấu tổ chức hoạt động của NHNN
Expand Cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân hàngCải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân hàng
Expand Dịch vụ trung gian thanh toánDịch vụ trung gian thanh toán
Collapse Dự trữ bắt buộc đối với các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiDự trữ bắt buộc đối với các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Kiểm soát, kiểm toán nội bộ NHNNKiểm soát, kiểm toán nội bộ NHNN
Expand Mã ngân hàngMã ngân hàng
Expand Nghiệp vụ thị trường mởNghiệp vụ thị trường mở
Expand Phát hành trái phiếu, tín phiếu qua NHNNPhát hành trái phiếu, tín phiếu qua NHNN
Expand Quy chế thấu chi và cho vay qua đêmQuy chế thấu chi và cho vay qua đêm
Expand Quy định khác về lãi suất giữa NHNN và ngân hàng khácQuy định khác về lãi suất giữa NHNN và ngân hàng khác
Expand Quản lý phát hành, bảo quản tiền VNĐ của NHNNQuản lý phát hành, bảo quản tiền VNĐ của NHNN
Expand Thanh toán bằng tiền mặtThanh toán bằng tiền mặt
Expand Thanh toán không dùng tiền mặtThanh toán không dùng tiền mặt
Expand Thanh toán điện tử liên ngân hàngThanh toán điện tử liên ngân hàng
Expand Thông tin tín dụngThông tin tín dụng
Expand Trích lập, sử dụng khoản dự phòng rủi ro của NHNNTrích lập, sử dụng khoản dự phòng rủi ro của NHNN
Expand Tái cấp vốn của NHNNTái cấp vốn của NHNN
Expand Xếp hạng, loại tổ chức tín dụngXếp hạng, loại tổ chức tín dụng
Expand An toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên InternetAn toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
Expand Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư... nhập khẩu phục vụ in, đúc tiềnDanh mục máy móc, thiết bị, vật tư... nhập khẩu phục vụ in, đúc tiền
Expand Tiêu hủy, đình chỉ lưu hành tiền không đủ tiêu chuẩn, in hỏngTiêu hủy, đình chỉ lưu hành tiền không đủ tiêu chuẩn, in hỏng
Expand Trình tự, thủ tục giám sát ngân hàngTrình tự, thủ tục giám sát ngân hàng
Expand Chiết khấu, tái chiết khấu của NHNNChiết khấu, tái chiết khấu của NHNN
Expand Giám sát hệ thống thanh toánGiám sát hệ thống thanh toán
Expand Quản lý và sử dụng Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ quốc giaQuản lý và sử dụng Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Expand Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam 1997, sửa đổi 2003Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam 1997, sửa đổi 2003
Expand Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1990Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1990
Expand VBQPPL về Ngân hàng Nhà nước (cũ)VBQPPL về Ngân hàng Nhà nước (cũ)